| MOQ: | 1kg |
| Giá: | consultation |
| Bao bì tiêu chuẩn: | 1kg/túi 25kg/trống |
| Thời gian giao hàng: | 3-5 ngày |
| Phương thức thanh toán: | T/T, Alibaba, PayPal |
| Năng lực cung cấp: | 1000kg/tháng |
Axit Carnosiclà một hợp chất diterpenoid được phân lập từ lá của cây hương thảo. Nó là một loại bột màu trắng hoặc trắng ngả vàng, dễ tan trong dầu và các dung môi hữu cơ như ethanol, ethyl acetate và chloroform, nhưng không tan trong nước. Axit Carnosic thích hợp để sử dụng làm chất chống oxy hóa trong các thành phần tan trong dầu. Nó được sử dụng trong nước sốt, thức ăn cho vật nuôi và thức ăn chăn nuôi, và có đặc tính chống oxy hóa và chống lão hóa; nó có tác dụng giảm cân và giảm lipid mạnh; và nó có tác dụng điều trị và chống ung thư đối với bệnh tim mạch.
![]()
Hương thảo, một loại cây thân thảo thuộc họ Lamiaceae, có nguồn gốc từ miền nam châu Âu và đã được du nhập và trồng ở các tỉnh Hồ Nam, Quý Châu, Hải Nam, Quảng Tây và Quảng Đông ở nước ta. Nó chứa nhiều thành phần hoạt tính, bao gồm axit carnosic, axit rosmarinic, axit rosmarinic, carnosol, axit epirosmarinic, axit isorosmarinic và rosmarinodiphenol. Trong số này có axit carnosic, axit rosmarinic và carnosol, là những chất chống oxy hóa hiệu quả cao. Chiết xuất hương thảo có thể được chia thành hai loại: tan trong dầu (chống oxy hóa) và tan trong nước (chống oxy hóa và chất bảo quản). Thành phần hoạt tính của loại trước chủ yếu là axit carnosic và thành phần hoạt tính của loại sau chủ yếu là rosmarinol.
(1) Tác dụng kháng khuẩn
Nghiên cứu cho thấy axit carnosic có tác dụng ức chế ở các mức độ khác nhau đối với Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Bacillus subtilis và Hansenula, và có thể được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
(2) Tác dụng chống oxy hóa
Axit Carnosic có tác dụng loại bỏ gốc tự do và chống oxy hóa tốt.
(3) Các tác dụng khác Kết quả nghiên cứu
Axit Carnosic có tác dụng ức chế sự tăng sinh của tế bào HL-60 và dự kiến sẽ trở thành một loại thuốc mới để điều trị các bệnh ung thư máu, để điều trị các bệnh tim mạch và ung thư.
Thịt & Gia cầm
Ức chế quá trình oxy hóa lipid trong xúc xích và thịt nguội. Liều dùng: 0,05-0,1% axit carnosic làm giảm độ ôi thiu 70%.
Bảo vệ pho mát và chất béo từ thực vật khỏi sự phân hủy oxy hóa. Các lựa chọn hòa tan trong nước cho sữa chua và đồ uống.
Thay thế BHT trong bánh mì và bánh quy. Ổn định nhiệt đến 180°C, với sự thay đổi hương vị bằng không ở liều lượng tối ưu.
Kéo dài thời hạn sử dụng của dâu tây thêm 30% với 0,3% chiết xuất hương thảo—giảm tỷ lệ thối rữa 60% .
|
Mục
|
Thông số kỹ thuật
|
Kết quả kiểm tra
|
|
Kiểm soát vật lý
|
|
|
|
Ngoại hình
|
Bột màu vàng nâu
|
Phù hợp
|
|
Mùi
|
Đặc trưng
|
Phù hợp
|
|
Vị
|
Đặc trưng
|
Phù hợp
|
|
Bộ phận sử dụng
|
Lá
|
Phù hợp
|
|
Mất khi sấy
|
≤5.0%
|
Phù hợp
|
|
Tro
|
≤5.0%
|
Phù hợp
|
|
Kích thước hạt
|
95% qua lưới 80 mesh
|
Phù hợp
|
|
Chất gây dị ứng
|
Không có
|
Phù hợp
|
|
Kiểm soát hóa học
|
|
|
|
Kim loại nặng
|
NMT 10ppm
|
Phù hợp
|
|
Thạch tín
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Chì
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Cadmium
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Thủy ngân
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Tình trạng GMO
|
Không GMO
|
Phù hợp
|
|
Kiểm soát vi sinh
|
|
|
|
Tổng số đếm khuẩn lạc
|
Tối đa 10.000cfu/g
|
Phù hợp
|
|
Nấm men & Nấm mốc
|
Tối đa 1.000cfu/g
|
Phù hợp
|
|
E.Coli
|
Âm tính
|
Âm tính
|
|
Salmonella
|
Âm tính
|
Âm tính
|
| MOQ: | 1kg |
| Giá: | consultation |
| Bao bì tiêu chuẩn: | 1kg/túi 25kg/trống |
| Thời gian giao hàng: | 3-5 ngày |
| Phương thức thanh toán: | T/T, Alibaba, PayPal |
| Năng lực cung cấp: | 1000kg/tháng |
Axit Carnosiclà một hợp chất diterpenoid được phân lập từ lá của cây hương thảo. Nó là một loại bột màu trắng hoặc trắng ngả vàng, dễ tan trong dầu và các dung môi hữu cơ như ethanol, ethyl acetate và chloroform, nhưng không tan trong nước. Axit Carnosic thích hợp để sử dụng làm chất chống oxy hóa trong các thành phần tan trong dầu. Nó được sử dụng trong nước sốt, thức ăn cho vật nuôi và thức ăn chăn nuôi, và có đặc tính chống oxy hóa và chống lão hóa; nó có tác dụng giảm cân và giảm lipid mạnh; và nó có tác dụng điều trị và chống ung thư đối với bệnh tim mạch.
![]()
Hương thảo, một loại cây thân thảo thuộc họ Lamiaceae, có nguồn gốc từ miền nam châu Âu và đã được du nhập và trồng ở các tỉnh Hồ Nam, Quý Châu, Hải Nam, Quảng Tây và Quảng Đông ở nước ta. Nó chứa nhiều thành phần hoạt tính, bao gồm axit carnosic, axit rosmarinic, axit rosmarinic, carnosol, axit epirosmarinic, axit isorosmarinic và rosmarinodiphenol. Trong số này có axit carnosic, axit rosmarinic và carnosol, là những chất chống oxy hóa hiệu quả cao. Chiết xuất hương thảo có thể được chia thành hai loại: tan trong dầu (chống oxy hóa) và tan trong nước (chống oxy hóa và chất bảo quản). Thành phần hoạt tính của loại trước chủ yếu là axit carnosic và thành phần hoạt tính của loại sau chủ yếu là rosmarinol.
(1) Tác dụng kháng khuẩn
Nghiên cứu cho thấy axit carnosic có tác dụng ức chế ở các mức độ khác nhau đối với Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Bacillus subtilis và Hansenula, và có thể được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
(2) Tác dụng chống oxy hóa
Axit Carnosic có tác dụng loại bỏ gốc tự do và chống oxy hóa tốt.
(3) Các tác dụng khác Kết quả nghiên cứu
Axit Carnosic có tác dụng ức chế sự tăng sinh của tế bào HL-60 và dự kiến sẽ trở thành một loại thuốc mới để điều trị các bệnh ung thư máu, để điều trị các bệnh tim mạch và ung thư.
Thịt & Gia cầm
Ức chế quá trình oxy hóa lipid trong xúc xích và thịt nguội. Liều dùng: 0,05-0,1% axit carnosic làm giảm độ ôi thiu 70%.
Bảo vệ pho mát và chất béo từ thực vật khỏi sự phân hủy oxy hóa. Các lựa chọn hòa tan trong nước cho sữa chua và đồ uống.
Thay thế BHT trong bánh mì và bánh quy. Ổn định nhiệt đến 180°C, với sự thay đổi hương vị bằng không ở liều lượng tối ưu.
Kéo dài thời hạn sử dụng của dâu tây thêm 30% với 0,3% chiết xuất hương thảo—giảm tỷ lệ thối rữa 60% .
|
Mục
|
Thông số kỹ thuật
|
Kết quả kiểm tra
|
|
Kiểm soát vật lý
|
|
|
|
Ngoại hình
|
Bột màu vàng nâu
|
Phù hợp
|
|
Mùi
|
Đặc trưng
|
Phù hợp
|
|
Vị
|
Đặc trưng
|
Phù hợp
|
|
Bộ phận sử dụng
|
Lá
|
Phù hợp
|
|
Mất khi sấy
|
≤5.0%
|
Phù hợp
|
|
Tro
|
≤5.0%
|
Phù hợp
|
|
Kích thước hạt
|
95% qua lưới 80 mesh
|
Phù hợp
|
|
Chất gây dị ứng
|
Không có
|
Phù hợp
|
|
Kiểm soát hóa học
|
|
|
|
Kim loại nặng
|
NMT 10ppm
|
Phù hợp
|
|
Thạch tín
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Chì
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Cadmium
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Thủy ngân
|
NMT 2ppm
|
Phù hợp
|
|
Tình trạng GMO
|
Không GMO
|
Phù hợp
|
|
Kiểm soát vi sinh
|
|
|
|
Tổng số đếm khuẩn lạc
|
Tối đa 10.000cfu/g
|
Phù hợp
|
|
Nấm men & Nấm mốc
|
Tối đa 1.000cfu/g
|
Phù hợp
|
|
E.Coli
|
Âm tính
|
Âm tính
|
|
Salmonella
|
Âm tính
|
Âm tính
|